Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2014 và 2015

03/08/2016

Nhằm cung cấp thêm thông tin cho các em thí sinh trong việc lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân, ban Tuyển sinh xin trân trọng giới thiệu đến các em một số thông tin về điểm trúng tuyển của năm 2014 và 2015 như sau:

Nhằm cung cấp thêm thông tin cho các em thí sinh trong việc lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân, ban Tuyển sinh xin trân trọng giới thiệu đến các em một số thông tin về điểm trúng tuyển của năm 2014 và 2015 như sau:

 

 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2014, 2015 TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT

                 

Nhóm ngành

Mã ngành

Tên ngành

Năm 2014

Năm 2015

Tổ hợp môn xét tuyển

Đợt 1

Đợt 2

Tổ hợp môn xét tuyển

Đợt 1

Đợt 2

DH101

D520604

Kỹ thuật dầu khí, gồm các
chuyên ngành:

-   Khoan - Khai thác dầu khí;
-   Khoan thăm dò - khảo sát;
-   Thiết bị dầu khí;
-   Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

18.00

 

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

17.75
17.25

 

D520502

Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành:
-   Địa vật lý.

Toán, Lý, Hóa

18.00

 

DH102

D510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:
-   Lọc - Hóa dầu.

Toán, Lý, Hóa

18.00

 

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

18.00
16.00

 

DH103

D520501

Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:
-   Địa chất;
-   Địa chất công trình - Địa kỹ thuật;
-   Địa chất thủy văn - Địa chất công trình;
-   Nguyên liệu khoáng.

Toán, Lý, Hóa

14.00

15.00

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

15.00
15.00

15.00
15.00

DH104

D520503

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm
các chuyên ngành:

-   Trắc địa;
-   Trắc địa Mỏ - Công trình;
-   Bản đồ;
-   Địa chính;
-   Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.

Toán, Lý, Hóa

14.00

15.50

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

15.00
15.00

17.00
17.00

DH105

D520601

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
-    Khai thác mỏ lộ thiên.
-    Khai thác mỏ hầm lò

Toán, Lý, Hóa

14.50

15.50

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

15.00
15.00

15.00
15.00

D520607

Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các
chuyên ngành:

-   Tuyển khoáng;
-   Tuyển - Luyện quặng kim loại.

Toán, Lý, Hóa

14.50

15.50

DH106

D480201

Công nghệ thông tin, gồm các
chuyên ngành:

-   Tin học Trắc địa;
-   Tin học Địa chất;
-   Tin học Mỏ;
-   Tin học Kinh tế;
-   Công nghệ phần mềm;
-   Mạng máy tính.

Toán, Lý, Hóa

14.00

17.50

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

15.00
15.00

20.00
19.00

DH107

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:
-   Tự động hóa.

Toán, Lý, Hóa

16.00

19.00

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

17.50

 

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các
chuyên ngành:

-   Điện khí hóa xí nghiệp;
-   Hệ thống điện;
-   Điện - Điện tử.

Toán, Lý, Hóa

16.00

19.00

16.25

 

DH108

D520103

Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
-   Máy và thiết bị mỏ;
-   Máy tự động thuỷ khí;
-   Công nghệ chế tạo máy

Toán, Lý, Hóa

16.00

19.00

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

15.25
15.00

 

DH109

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
-   Xây dựng công trình ngầm và
mỏ;
-   Xây dựng công trình ngầm;
-   Xây dựng dân dụng Công nghiệp;
-   Xây dựng hạ tầng cơ sở.

Toán, Lý, Hóa

14.00

16.50

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

15.00
15.00

18.00
16.00

DH110

D520320

Kỹ thuật môi trường, gồm các
chuyên ngành:

-   Địa sinh thái và công nghệ môi trường;

Toán, Lý, Hóa

14.50

16.00

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh

15.00
15.00
15.00

16.00
16.00
16.00

DH111

D340101

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
-   Quản trị kinh doanh;
-   Quản trị kinh doanh mỏ;
-   Quản trị kinh doanh dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

16.00

19.00

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh

15.00
15.00
15.00

19.00
19.00
20.00

DH112

D340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:
-   Kế toán doanh nghiệp;
-   Kế toán tài chính công.

Toán, Lý, Hóa

16.00

19.00

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh

15.00
16.50
17.25

 

DH113

D850103

Quản lý đất đai, chuyên ngành:
-   Quản lý đất đai.

 

 

 

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Sinh

15.00
15.00
15.00
15.00

17.00
17.00
17.00
18.00

TT102

D510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học chương trình tiên tiến

 

 

 

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

17.25
15.00

 

 

LT

Liên thông

 

13.00

 

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

15.00
15.00

 

VŨNG TẦU

DH301

VT

Kỹ thuật dầu khí, gồm các
chuyên ngành:

-   Khoan - Khai thác dầu khí;
-   Khoan thăm dò - khảo sát;
-   Thiết bị dầu khí;

Toán, Lý, Hóa

15.00

15.00

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

15.00

16.00

Công nghệ kỹ thuật hoá học,
chuyên ngành:

Toán, Lý, Hóa

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:
-   Tự động hóa.

Toán, Lý, Hóa

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các
chuyên ngành:

-   Điện khí hóa xí nghiệp;
-   Điện - Điện tử.

Toán, Lý, Hóa

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm
các chuyên ngành:

-   Trắc địa;
-   Địa chính;

Toán, Lý, Hóa

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
-    Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

QUẢNG NINH

DH201

QN

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
-    Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

 

 

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

15.00
15.00

15.00
15.00

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
-   Quản trị kinh doanh;
-   Quản trị kinh doanh mỏ;

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh

15.00
15.00
15.00

15.00
15.00
15.00

Kế toán, gồm các chuyên ngành:
-   Kế toán doanh nghiệp;
-   Kế toán tài chính công.

Toán, Lý, Hóa

CAO ĐẲNG

CD103

C510901

Công nghệ kỹ thuật địa chất

Toán, Lý, Hóa

10.00

10.00

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh

12.00

12.00

CD104

C510902

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

Toán, Lý, Hóa

10.00

10.00

CD105

C511001

Công nghệ kỹ thuật mỏ

Toán, Lý, Hóa

10.00

10.00

CD106

C480201

Công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hóa

10.00

10.00

CD107

C510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển

Toán, Lý, Hóa

10.00

10.00

CD108

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán, Lý, Hóa

10.00

10.00

CD109

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Toán, Lý, Hóa

10.00

10.00

CD110

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

 

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh

CD112

C340301

Kế toán

Toán, Lý, Hóa

10.00

10.00

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh

CD113

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa

10.00

10.00

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh