ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2014, 2015 TRƯỜNG ĐH MỎ - ĐỊA CHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Đợt 1
|
Đợt 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Đợt 1
|
Đợt 2
|
DH101
|
D520604
|
Kỹ thuật dầu khí, gồm các
chuyên ngành:
- Khoan - Khai thác dầu khí;
- Khoan thăm dò - khảo sát;
- Thiết bị dầu khí;
- Địa chất dầu khí.
|
Toán, Lý, Hóa
|
18.00
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
17.75
17.25
|
|
D520502
|
Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành:
- Địa vật lý.
|
Toán, Lý, Hóa
|
18.00
|
|
DH102
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:
- Lọc - Hóa dầu.
|
Toán, Lý, Hóa
|
18.00
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
18.00
16.00
|
|
DH103
|
D520501
|
Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:
- Địa chất;
- Địa chất công trình - Địa kỹ thuật;
- Địa chất thủy văn - Địa chất công trình;
- Nguyên liệu khoáng.
|
Toán, Lý, Hóa
|
14.00
|
15.00
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
15.00
15.00
|
15.00
15.00
|
DH104
|
D520503
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm
các chuyên ngành:
- Trắc địa;
- Trắc địa Mỏ - Công trình;
- Bản đồ;
- Địa chính;
- Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.
|
Toán, Lý, Hóa
|
14.00
|
15.50
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
15.00
15.00
|
17.00
17.00
|
DH105
|
D520601
|
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
- Khai thác mỏ lộ thiên.
- Khai thác mỏ hầm lò
|
Toán, Lý, Hóa
|
14.50
|
15.50
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
15.00
15.00
|
15.00
15.00
|
D520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các
chuyên ngành:
- Tuyển khoáng;
- Tuyển - Luyện quặng kim loại.
|
Toán, Lý, Hóa
|
14.50
|
15.50
|
DH106
|
D480201
|
Công nghệ thông tin, gồm các
chuyên ngành:
- Tin học Trắc địa;
- Tin học Địa chất;
- Tin học Mỏ;
- Tin học Kinh tế;
- Công nghệ phần mềm;
- Mạng máy tính.
|
Toán, Lý, Hóa
|
14.00
|
17.50
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
15.00
15.00
|
20.00
19.00
|
DH107
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:
- Tự động hóa.
|
Toán, Lý, Hóa
|
16.00
|
19.00
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
17.50
|
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các
chuyên ngành:
- Điện khí hóa xí nghiệp;
- Hệ thống điện;
- Điện - Điện tử.
|
Toán, Lý, Hóa
|
16.00
|
19.00
|
16.25
|
|
DH108
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
- Máy và thiết bị mỏ;
- Máy tự động thuỷ khí;
- Công nghệ chế tạo máy
|
Toán, Lý, Hóa
|
16.00
|
19.00
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
15.25
15.00
|
|
DH109
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
- Xây dựng công trình ngầm và
mỏ;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng dân dụng Công nghiệp;
- Xây dựng hạ tầng cơ sở.
|
Toán, Lý, Hóa
|
14.00
|
16.50
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
15.00
15.00
|
18.00
16.00
|
DH110
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường, gồm các
chuyên ngành:
- Địa sinh thái và công nghệ môi trường;
|
Toán, Lý, Hóa
|
14.50
|
16.00
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
15.00
15.00
15.00
|
16.00
16.00
16.00
|
DH111
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh;
- Quản trị kinh doanh mỏ;
- Quản trị kinh doanh dầu khí.
|
Toán, Lý, Hóa
|
16.00
|
19.00
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
15.00
15.00
15.00
|
19.00
19.00
20.00
|
DH112
|
D340301
|
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp;
- Kế toán tài chính công.
|
Toán, Lý, Hóa
|
16.00
|
19.00
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
15.00
16.50
17.25
|
|
DH113
|
D850103
|
Quản lý đất đai, chuyên ngành:
- Quản lý đất đai.
|
|
|
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Sinh
|
15.00
15.00
15.00
15.00
|
17.00
17.00
17.00
18.00
|
TT102
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học chương trình tiên tiến
|
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
17.25
15.00
|
|
|
LT
|
Liên thông
|
|
13.00
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
15.00
15.00
|
|
VŨNG TẦU
|
DH301
|
VT
|
Kỹ thuật dầu khí, gồm các
chuyên ngành:
- Khoan - Khai thác dầu khí;
- Khoan thăm dò - khảo sát;
- Thiết bị dầu khí;
|
Toán, Lý, Hóa
|
15.00
|
15.00
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
15.00
|
16.00
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học,
chuyên ngành:
|
Toán, Lý, Hóa
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:
- Tự động hóa.
|
Toán, Lý, Hóa
|
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các
chuyên ngành:
- Điện khí hóa xí nghiệp;
- Điện - Điện tử.
|
Toán, Lý, Hóa
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm
các chuyên ngành:
- Trắc địa;
- Địa chính;
|
Toán, Lý, Hóa
|
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
- Khai thác mỏ.
|
Toán, Lý, Hóa
|
QUẢNG NINH
|
DH201
|
QN
|
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
- Khai thác mỏ.
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
15.00
15.00
|
15.00
15.00
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh;
- Quản trị kinh doanh mỏ;
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
15.00
15.00
15.00
|
15.00
15.00
15.00
|
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp;
- Kế toán tài chính công.
|
Toán, Lý, Hóa
|
CAO ĐẲNG
|
CD103
|
C510901
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
Toán, Lý, Hóa
|
10.00
|
10.00
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
12.00
|
12.00
|
CD104
|
C510902
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
Toán, Lý, Hóa
|
10.00
|
10.00
|
CD105
|
C511001
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
Toán, Lý, Hóa
|
10.00
|
10.00
|
CD106
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
Toán, Lý, Hóa
|
10.00
|
10.00
|
CD107
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
|
Toán, Lý, Hóa
|
10.00
|
10.00
|
CD108
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Toán, Lý, Hóa
|
10.00
|
10.00
|
CD109
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình XD
|
Toán, Lý, Hóa
|
10.00
|
10.00
|
CD110
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
CD112
|
C340301
|
Kế toán
|
Toán, Lý, Hóa
|
10.00
|
10.00
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
CD113
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Toán, Lý, Hóa
|
10.00
|
10.00
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|