Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Năm 2016
|
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
|
DH101
|
D520604
|
Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành: - Khoan - Khai thác dầu khí; - Khoan thăm dò - khảo sát; - Thiết bị dầu khí; - Địa chất dầu khí.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
230
|
|
D520502
|
Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành: - Địa vật lý.
|
60
|
|
DH102
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành: - Lọc - Hóa dầu.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
100
|
|
DH103
|
D520501
|
Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành: - Địa chất; - Địa chất công trình - Địa kỹ thuật; - Địa chất thủy văn - Địa chất công trình; - Nguyên liệu khoáng.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
350
|
|
DH104
|
D520503
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành: - Trắc địa; - Trắc địa Mỏ - Công trình; - Bản đồ; - Địa chính; - Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
300
|
|
DH105
|
D520601
|
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành: - Khai thác mỏ lộ thiên. - Khai thác mỏ hầm lò
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
220
|
|
D520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành: - Tuyển khoáng; - Tuyển - Luyện quặng kim loại.
|
160
|
|
DH106
|
D480201
|
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: - Tin học Trắc địa; - Tin học Địa chất; - Tin học Mỏ; - Tin học Kinh tế; - Công nghệ phần mềm; - Khoa học máy tính ứng dụng;
- Mạng máy tính.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
480
|
|
DH107
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành: - Tự động hóa.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
180
|
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: - Điện khí hóa xí nghiệp; - Hệ thống điện; - Điện - Điện tử.
|
240
|
|
DH108
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: - Máy và thiết bị mỏ; - Máy tự động thuỷ khí; - Công nghệ chế tạo máy
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
190
|
|
DH109
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành: - Xây dựng công trình ngầm và mỏ; - Xây dựng công trình ngầm; - Xây dựng dân dụng Công nghiệp; - Xây dựng hạ tầng cơ sở.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
350
|
|
DH110
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành: - Địa sinh thái và công nghệ môi trường; - Kỹ thuật môi trường.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
250
|
|
DH111
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh; - Quản trị kinh doanh mỏ; - Quản trị kinh doanh dầu khí.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
210
|
|
DH112
|
D340301
|
Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp; - Kế toán tài chính công.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
260
|
|
DH113
|
D850103
|
Quản lý đất đai, chuyên ngành: - Quản lý đất đai.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
100
|
|
TT102
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học chương trình tiên tiến
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
60
|
|
Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
|
DH301
|
D520604
|
Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành: - Khoan - Khai thác dầu khí; - Khoan thăm dò - khảo sát; - Thiết bị dầu khí; - Địa chất dầu khí.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
50
|
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành: - Lọc - Hóa dầu.
|
50
|
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành: - Tự động hóa.
|
40
|
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: - Điện khí hóa xí nghiệp; - Điện - Điện tử.
|
40
|
|
D520503
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành: - Trắc địa; - Địa chính.
|
40
|
|
D520601
|
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành: - Khai thác mỏ lộ thiên. - Khai thác mỏ hầm lò
|
50
|
|
Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Quảng Ninh
|
|
DH201
|
D520601
|
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành: - Khai thác mỏ lộ thiên. - Khai thác mỏ hầm lò
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
40
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh; - Quản trị kinh doanh mỏ.
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
40
|
|
D340301
|
Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp; - Kế toán tài chính công.
|
40
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
|
CD103
|
C510901
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
40
|
|
CD104
|
C510902
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
40
|
|
CD105
|
C511001
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
40
|
|
CD106
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
40
|
|
CD107
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
40
|
|
CD108
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
40
|
|
CD109
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
40
|
|
CD110
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh
|
40
|
|
CD112
|
C340301
|
Kế toán
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
40
|
|
CD113
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
40
|
|