Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy 2016

24/04/2016

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016

 

Năm học 2016 - 2017, trường Đại học Mỏ - Địa chất tuyển sinh trong cả nước, với phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do cụm các trường đại học chủ trì. Trường Đại học Mỏ - Địa chất tuyển sinh các nhóm ngành, ngành, chuyên ngành sau: với các tổ hợp môn xét tuyển như thống kê bên dưới.

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển là các môn thuộc các khối thi truyền thống của Trường (A, A1, D1, B)

 

Thí sinh được phép đăng ký tối đa 02 nguyện vọng theo nhóm ngành vào trường được liệt kê trong bảng dưới đây. Việc phân ngành (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện sau năm học thứ nhất trên cơ sở kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.

 

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2016 là 4470

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT           MDA

Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

ĐT: (04)38386214, (04)38389633

Website: www.humg.edu.vn

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.          

Điểm tuyển sinh các năm trước (tham khảo tại đây).

Nhóm ngành

Mã ngành

Tên ngành

Năm 2016

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

 
 

DH101

D520604

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:
-   Khoan - Khai thác dầu khí;
-   Khoan thăm dò - khảo sát;
-   Thiết bị dầu khí;
-   Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

230

 

D520502

Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành:
-   Địa vật lý.

60

 

DH102

D510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:
-   Lọc - Hóa dầu.

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

100

 

DH103

D520501

Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:
-   Địa chất;
-   Địa chất công trình - Địa kỹ thuật;
-   Địa chất thủy văn - Địa chất công trình;
-   Nguyên liệu khoáng.

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

350

 

DH104

D520503

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:
-   Trắc địa;
-   Trắc địa Mỏ - Công trình;
-   Bản đồ;
-   Địa chính;
-   Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

300

 

DH105

D520601

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
-    Khai thác mỏ lộ thiên.
-    Khai thác mỏ hầm lò

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

220

 

D520607

Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành:
-   Tuyển khoáng;
-   Tuyển - Luyện quặng kim loại.

160

 

DH106

D480201

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
-   Tin học Trắc địa;
-   Tin học Địa chất;
-   Tin học Mỏ;
-   Tin học Kinh tế;
-   Công nghệ phần mềm;
-   Khoa học máy tính ứng dụng;

-   Mạng máy tính.

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

480

 

DH107

D520216

 
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

-   Tự động hóa.

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

180

 

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
-   Điện khí hóa xí nghiệp;
-   Hệ thống điện;
-   Điện - Điện tử.

240

 

DH108

D520103

Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
-   Máy và thiết bị mỏ;
-   Máy tự động thuỷ khí;
-   Công nghệ chế tạo máy

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

190

 

DH109

D580201

 Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
-   Xây dựng công trình ngầm và mỏ;
-   Xây dựng công trình ngầm;
-   Xây dựng dân dụng Công nghiệp;
-   Xây dựng hạ tầng cơ sở.

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

350

 

DH110

D520320

Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:
-   Địa sinh thái và công nghệ môi trường;
-   Kỹ thuật môi trường.

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh

250

 

DH111

D340101

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
-   Quản trị kinh doanh;
-   Quản trị kinh doanh mỏ;
-   Quản trị kinh doanh dầu khí.

Toán, Lý, Hóa
 Toán, Lý, Anh
 Toán, Văn, Anh

210

 

DH112

D340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:
-   Kế toán doanh nghiệp;
-   Kế toán tài chính công.

Toán, Lý, Hóa
 Toán, Lý, Anh
 Toán, Văn, Anh

260

 

DH113

D850103

Quản lý đất đai, chuyên ngành:
-   Quản lý đất đai.

Toán, Lý, Hóa
 Toán, Lý, Anh
 Toán, Văn, Anh
 Toán, Hóa, Sinh

100

 

TT102

D510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học chương trình tiên tiến

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

60

 

Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

 

DH301

D520604

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:
-   Khoan - Khai thác dầu khí;
-   Khoan thăm dò - khảo sát;
-   Thiết bị dầu khí;
-   Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

50

 

D510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:
-   Lọc - Hóa dầu.

50

 

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:
-   Tự động hóa.

40

 

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
-   Điện khí hóa xí nghiệp;
-   Điện - Điện tử.

40

 

D520503

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:
-   Trắc địa;
-   Địa chính.

40

 

D520601

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
-    Khai thác mỏ lộ thiên.
-    Khai thác mỏ hầm lò

50

 

Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Quảng Ninh

 

DH201

D520601

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
-    Khai thác mỏ lộ thiên.
-    Khai thác mỏ hầm lò

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

40

 

D340101

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
-   Quản trị kinh doanh;
-   Quản trị kinh doanh mỏ.

Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Lý, Anh
 
Toán, Văn, Anh

40

 

D340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:
-   Kế toán doanh nghiệp;
-   Kế toán tài chính công.

40

 

Các ngành đào tạo Cao đẳng

 

CD103

C510901

Công nghệ kỹ thuật địa chất

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

40

 

CD104

C510902

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

40

 

CD105

C511001

Công nghệ kỹ thuật mỏ

40

 

CD106

C480201

Công nghệ thông tin

40

 

CD107

C510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

40

 

CD108

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

40

 

CD109

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

40

 

CD110

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh

40

 

CD112

C340301

Kế toán

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh

40

 

CD113

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

40

 

 

 

 

File đính kèm