Năm nay, Khoa Công nghệ Thông tin tham gia Hội nghị KHSV trường với 15 báo cáo. Để đảm bảo thời gian vè tiến độ, Ban chủ nhiệm Khoa quyết định đề nghị Nhà trường thành lập hai Tiểu ban là: Tiểu ban Công nghệ Thông tin 1 và Tiểu ban Công nghệ Thông tin 2. Các Tiểu ban sẽ bắt đầu vào 8h00' thứ Ba ngày 10 tháng 5 năm 2011 tại nhà B.
Để giúp cán bộ và sinh viên trong Khoa sắp xếp công việc đến dự đông đủ và đúng giờ, Khoa thông báo thứ tự trình bày các báo cáo (mỗi báo cáo có thời gian tối đa là 30 phút) tại các Tiểu ban như sau:
I. Tên tiểu ban 1: Công nghệ Thông tin 1 (Phòng B201)
Trưởng tiểu ban: TS. Lê Thanh Huệ
Thư ký: S/v Mai Văn Quyết - Lớp Tin Kinh tế-K53
Hội đồng đánh giá chất lượng báo cáo:
1. KS. Nguyễn Thế Lộc
2. KS. Nguyễn Duy Huy
TT
|
Tên đề tài
|
Họ và tên sinh viên, lớp
|
Cán bộ hướng dẫn (họ và tên, học hàm, học vị)
|
1
|
Xây dựng phần mềm quản lý luận văn sau đại học, ứng dụng trong trường đại học Mỏ - Địa chất
|
Nguyễn Văn Hà
Hoàng Thị Như Ngọc
Nguyễn Thị Hằng B
Nguyễn Minh Thuý
Lớp: Tin học Kinh tế K53
|
TS. Lê Thanh Huệ
ThS. Nguyễn Thế Bình
|
2
|
Xây dựng phần mềm hỗ trợ hội đồng chấm kết quả nghiên cứu khoa học sinh viên trường đại học Mỏ - Địa chất
|
Nguyễn Văn Cường Đỗ Xuân Cường
Lớp: Tin học Trắc địa K51
|
TS. Lê Thanh Huệ
KS. Đoàn Khánh Hoàng
|
3
|
Xây dựng chương trình quản lý thông tin nhân sự trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Nguyễn Thị Hằng A
Nguyễn Thị Mây
Ninh Thị Hằng
Vũ Thị Mai Hương
Lớp: Tin học Kinh tế K53
|
ThS. Phạm Thị Nguyệt
KS. Đoàn Khánh Hoàng
|
4
|
Xây dựng Chương trình thành lập thiết đồ lỗ khoan thăm dò các mỏ than dạng vỉa
|
Đặng Kim Chi
Nguyễn Văn Ngọc
Cáo Hoài Tú
Lê Việt Đức
Lớp: Tin học Địa chất K51
|
ThS. Phạm Đức Hậu
|
5
|
Nghiên cứu, xây dựng chương trình mô hình tinh thể bằng hình ảnh 3D
|
Trần Thị Vân
Trần Ngọc Bá
Đỗ Văn Cường
Trần Minh Quang
Lớp: Tin Địa chất K53
|
ThS. Ngô Hùng Long
|
6
|
Ứng dụng công nghệ hệ thông tin địa lý hỗ trợ công tác quản lý tình trạng nước dưới đất vùng Hà Nội
|
Đỗ Thị Hằng
Nguyễn Trung Đức
Đỗ Minh Khoa
Dương Văn Tuyền
Lớp: Tin học Địa chất K52
|
ThS. Trần Thị Tuyết Lan
ThS. Bùi Ánh Nguyệt
|
7
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình tra cứu khoáng vật
|
Vũ Thị Thu
Nguyễn Vân Anh
Phạm Ngọc Sơn
Lê Thanh Trí
Lớp: Tin học Địa chất K53
|
ThS. Ngô Hùng Long
|
II. Tên tiểu ban 2: Công nghệ Thông tin 2 (Phòng B202)
Trưởng tiểu ban: ThS. Nguyễn Quang Khánh
Thư ký: S/v Nguyễn Thị Tâm - Lớp Tin học Mỏ-K52
Hội đồng đánh giá chất lượng báo cáo:
- KS. Đoàn Khánh Hoàng
- TS. Lê Văn Hưng
TT
|
Tên đề tài
|
Họ và tên sinh viên, lớp
|
Cán bộ hướng dẫn (họ và tên, học hàm, học vị)
|
1
|
Tìm hiểu hoạt động của Geoserver qua các dịch vụ: WMS, WFS
|
Nguyễn Ngọc Hạnh
Trần Xuân Vịnh
Nguyễn Thị Thuý Mơ
Lớp: Tin học Trắc địa K52
|
KS. Trần Trường Giang
|
2
|
Xây dựng chương trình tối ưu hoá một số tham số cơ bản trong khai thác hầm lò
|
Hoàng Đức Cảnh
Bùi Đức Nghĩa
Phạm Ngọc Ánh
Lớp : Tin học Mỏ K52
|
KS. Nguyễn Duy Huy
|
3
|
Xây dựng phần mềm từ điển số chuyên ngành Tin học Mỏ
|
Phạm Thị Giang
Nguyễn Thị Thư
Lớp : Tin học Mỏ K53
|
Th.S Nguyễn Thuỳ Dương
|
4
|
Xây dựng chương trình đọc tin tức từ Internet qua RSS
|
Nguyễn Thị Tâm
Nguyễn Văn Ngời
Lớp : Tin học Mỏ K52
|
Th.S Lê Hồng Anh
|
5
|
Xây dựng Website cho thiết bị di động trên công nghệ WAP
|
Nguyễn Đức Trưởng
Phan Thanh Xuân
Lớp : Tin học Mỏ K52
|
KS. Đặng Văn Nam
|
6
|
Xây dựng phần mềm quản lý sinh viên Khoa Công nghệ thông tin
|
Lê Viết Trường
Nguyễn Đức Thắng
Phạm Anh Tú
Nguyễn Ngọc Ánh
Lớp: Công nghệ Phần mềm K53
|
Th.S Phạm văn Đồng
|
7
|
Xây dựng chương trình ứng dụng thuật toán mã hoá thông tin
|
Hoàng Thế Thắng
Nguyễn Thị Nga
Nghiêm Thị Minh Hà
Mai Hồng Sơn
Lớp: Công nghệ Phần mềm K53
|
KS. Nguyễn Thế Lộc
|
8
|
Xây dựng hệ thống phân lớp dựa trên luật mờ thích nghi
|
Nguyễn Văn Lập
Bùi Ngọc Lễ
Trần Đức Thông
Lớp: Công nghệ Phần mềm K53
|
TS. Lê Văn Hưng
|