THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐH, CĐ NĂM 2015 (HỆ CHÍNH QUY)
|
STT
|
Tên trường/ Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
|
MDA
|
|
|
4500
|
|
Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04)38386214, (04)38389633
|
|
|
|
|
Website: www.humg.edu.vn
|
I
|
Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
3850
|
|
Các ngành đào tạo tại Hà Nội:
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật dầu khí
|
|
D520604
|
A00,A01*
|
260
|
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
|
D520502
|
A00,A01*
|
60
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
|
D510401
|
A00,A01*
|
110
|
|
Kỹ thuật địa chất
|
|
D520501
|
A00,A01*
|
410
|
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
|
D520503
|
A00,A01*
|
330
|
|
Quản lý đất đai
|
|
D850103
|
A00,A01*,B00*,D01*
|
50
|
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
D520601
|
A00,A01*
|
220
|
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
|
D520607
|
A00,A01*
|
160
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A00,A01*
|
410
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
|
D520216
|
A00,A01*
|
110
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
A00,A01*
|
210
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
D520103
|
A00,A01*
|
100
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A00,A01*
|
350
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
D520320
|
A00,A01*,B00*
|
280
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A00,A01*,D01*
|
160
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A00,A01*,D01*
|
240
|
|
Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh:
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
D520601
|
A00,A01*
|
50
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A00,A01*,D01*
|
50
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A00,A01*,D01*
|
50
|
|
Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu:
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật dầu khí
|
|
D520604
|
A00,A01*
|
40
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
|
D510401
|
A00,A01*
|
40
|
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
D520601
|
A00,A01*
|
40
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
|
D520216
|
A00,A01*
|
40
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
A00,A01*
|
40
|
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
|
D520503
|
A00,A01*
|
40
|
2
|
Hệ Cao Đẳng
|
|
|
|
650
|
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
|
C515901
|
A00,A01*
|
65
|
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
|
C515902
|
A00,A01*
|
65
|
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
|
C511001
|
A00,A01*
|
65
|
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A00,A01*,D01*
|
65
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
|
C510303
|
A00,A01*
|
65
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A00,A01*
|
65
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
C510201
|
A00,A01*
|
65
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
C510102
|
A00,A01*
|
65
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A00,A01*
|
65
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
C510406
|
A00,A01*,B00*
|
65
|
Thông tin cần lưu ý:
1. Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước, dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
2. Tổ hợp môn xét tuyển được áp dụng lần đầu được ký hiệu thêm dấu *.
3. Khi các thí sinh cuối cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau sẽ xét ưu tiên đối tượng: Theo khu vực và điểm các môn xét tuyển
4. Chương trình tiên tiến chuyên ngành Lọc – Hóa dầu, hợp tác với trường đại học California UCDavis Hoa Kỳ,
giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của UC Davis, tuyển 60 chỉ tiêu. Đối tượng tuyển: dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
5. Trường tổ chức đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên Đại học.