Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015

21/08/2012

Năm 2015, Trường Đại học Mỏ - Địa Chất sẽ thực hiện việc xét tuyển dựa trên kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) quốc gia tại các cụm thi trên cả nước do các trường đại học chủ trì.

 

Các nhóm ngành xét tuyển: Các ngành/chương trình đào tạo đại học của Trường nằm trong 16 ngành được liệt kê trong bảng dưới đây. Thí sinh được phép đăng ký một số nguyện vọng theo  ngành trong bảng dưới đây (gọi tắt là nguyện vọng ngành). Số nguyện vọng ngành tối đa được phép đăng ký sẽ do Bộ GD&ĐT quy định.

Trường dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2015 là 4500, trong đó 650 sinh viên thuộc trình độ đào tạo cao đẳng.

Ngành học.

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT

MDA

 

4500

 Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà  Nội. ĐT: (04)38386214, (04)38389633

 Website: www.humg.edu.vn

 

 

 

 Các ngành đào tạo đại học:

 

 

3850

 Kỹ thuật dầu khí

D520604

 TOÁN, LÝ, HOÁ

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

260

 Kỹ thuật địa vật lý

D520502

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

60

 Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

110

 Kỹ thuật địa chất

D520501

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

410

 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

D520503

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

330

 Quản lý đất đai

D850103

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

 TOÁN, HÓA, SINH

 TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ

50

 Kỹ thuật mỏ

D520601

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

220

 Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

160

 Công nghệ thông tin

D480201

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

410

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

110

 Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

210

 Kỹ thuật cơ khí

D520103

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

100

 Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

350

 Kỹ thuật môi trường

D520320

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

 TOÁN, HÓA, SINH

280

 Quản trị kinh doanh

D340101

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

 TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ

160

 Kế toán

D340301

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

 TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ

240

 Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Bà  Rịa- Vũng Tàu:

 

 

 

 Kỹ thuật dầu khí

D520604

 TOÁN, LÝ, HOÁ

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

40

 Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

40

 Kỹ thuật mỏ

D520601

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

40

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

40

 Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

40

 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

D520503

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

40

 Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh  Quảng Ninh:

 

 

 

 Kỹ thuật mỏ

D520601

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

50

 Quản trị kinh doanh

D340101

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

 TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ

50

 Kế toán

D340301

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

 TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ

50

 Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

650

 Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

65

 Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

65

 Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

65

 Kế toán

C340301

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

 TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ

65

 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự  động hoá

C510303

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

65

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

65

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

65

 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 

C510102

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

65

 Công nghệ thông tin

C480201

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

65

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

 TOÁN, LÝ, HÓA

 TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ

 TOÁN, HÓA, SINH

65