ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 3 NĂM GẦN ĐÂY

04/06/2024

Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất 3 năm gần đây để các thí sinh có thêm thông tin điều chỉnh nguyện vọng phù hợp sau khi có kết quả thi.

 

STT

 

Mã ngành

 

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo ĐGTD (ĐHBKHN)

1

7480201

 Công nghệ Thông tin

20

25.3

23

26

24

27

50

2

7460108

 Khoa học dữ liệu

18

 

20.5

23

23

24.5

 

3

7480206

 Địa tin học

15

18

16

18

16

19

 

4

7480201_CLC

 Công nghệ Thông tin CLC

22.5

 

23.5

 

 

 

 

5

7340101

 Quản trị kinh doanh

18.5

22.6

22

26

23.25

26.5

 

6

7340301

 Kế toán

18

21.5

22

26

23.25

26.5

 

7

7510401

 Công nghệ kỹ thuật hóa học

18

19

19

20

18.5

20

50

8

7520103

 Kỹ thuật cơ khí

17

21.7

16

24.6

23.75

22.5

 

9

7520201

 Kỹ thuật điện

17.5

20.6

18

23.99

20.25

24

 

10

7520216

 Kỹ thuật điều khiển và tự  động hóa

20

24.26

22

27.89

23.5

26.85

50

11

7520320

 Kỹ thuật môi trường

15

18

15

18

15.5

20

50

12

7520501

 Kỹ thuật địa chất

15

18

15

18

16

18

 

13

7520502

 Kỹ thuật địa vật lý

16

18

18

19

18

19.5

50

14

7520503

 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15

18

15

18.5

15

18

 

15

7520601

 Kỹ thuật mỏ

15

18

16

18

17

18

50

16

7520604

 Kỹ thuật dầu khí

16

18

18

22

18.5

19.5

50

17

7520607

 Kỹ thuật tuyển khoáng

15

18

16

18

15

18

50

18

7580201

 Kỹ thuật xây dựng

15

18

15.5

18

21

19

50

19

7850103

 Quản lý đất đai

15

18

15

23

19.5

18

50

20

7340201

 Tài chính - ngân hàng

18

21.1

22

26

23.25

26.5

 

21

7440201

 Địa chất học

15

18

15.5

18

16

18

 

22

7580211

 Địa kỹ thuật xây dựng

15

18

15

18

16

18

 

23

7520301

 Kỹ thuật hóa học (CT tiên tiến)

19

18

19.5

22

19

20.5

50

24

7510601

 Quản lý công nghiệp

15

18

17

23

20.75

24.5

 

25

7810105

 Du lịch địa chất

15

18

16

18

23

20

 

26

7520114

 Kỹ thuật cơ điện tử

18

22.76

19

26.88

22.95

25

 

27

7520116

 Kỹ thuật cơ khí động lực

17

18

15

22.77

20.15

20

 

28

7580204

 Xây dựng công trình ngầm  thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

15

18

15

18

15

18

50

29

7580205

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

15

18

15

18

50

30

7850101

 Quản lý tài nguyên môi trường

15

18

15

18

18

20

50

31

7440229

 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

 

 

18

20.5

18

19.5

50

32

7520605

 Kỹ thuật khí thiên nhiên

 

 

18

20.5

18

19.5

50

33

7520606

 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

 

 

18

18.5

18

19.5

 

34

7520505

 Đá quý, đá mỹ nghệ

 

 

15

18

15

18

 

35

7580212

 Kỹ thuật tài nguyên nước

 

 

15

18

16

18

 

36

7580109

 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

 

 

16.5

23

22.5

22

 

37

7850202

 An toàn, vệ sinh lao động

 

 

15

18

17

18

50

38

7520130

 Kỹ thuật ô tô

 

 

18

27.2

23.25

25

 

39

7510301

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

18

 

22.5

 

 

40

7520218

 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

20

 

22.5

26.85

 

41

7580302

 Quản lý xây dựng

 

 

16

18

19.5

19.5

50

42

7720203

 Hóa dược

 

 

17

22

18

22

50

Team 1