TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
BẬC ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
KHOA
|
ĐH
|
CĐ
|
Các ngành đào tạo tại Hà Nội:
|
1
|
Kỹ thuật dầu khí
|
X
|
|
D520604
|
DẦU KHÍ
|
2
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
X
|
|
D520502
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
X
|
|
D510401
|
4
|
Kỹ thuật địa chất
|
X
|
|
D520501
|
ĐỊA CHẤT
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
|
X
|
C515901
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
X
|
|
D520503
|
TRẮC ĐỊA
|
7
|
Quản lý đất đai
|
X
|
|
D850103
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
|
X
|
C515902
|
9
|
Kỹ thuật mỏ
|
X
|
|
D520601
|
MỎ
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
|
X
|
C511001
|
11
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
X
|
|
D520607
|
12
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
D480201
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
|
X
|
C480201
|
14
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
X
|
|
D520216
|
CƠ - ĐIỆN
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
|
X
|
C510303
|
16
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
X
|
|
D520201
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
X
|
C510301
|
18
|
Kỹ thuật cơ khí
|
X
|
|
D520103
|
19
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
X
|
C510201
|
20
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
X
|
|
D580201
|
XÂY DỰNG
|
21
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
X
|
C510102
|
22
|
Kỹ thuật môi trường
|
X
|
|
D520320
|
MÔI TRƯỜNG
|
23
|
Quản trị kinh doanh
|
X
|
|
D340101
|
KINH TẾ
|
24
|
Kế toán
|
X
|
|
D340301
|
25
|
Kế toán
|
|
X
|
C340301
|
Các ngành đào tạo tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu:
|
26
|
Kỹ thuật dầu khí
|
X
|
|
D520604
|
DẦU KHÍ
|
27
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
X
|
|
D520502
|
28
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
X
|
|
D510401
|
29
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
X
|
|
D520216
|
CƠ - ĐIỆN
|
30
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
X
|
|
D520201
|
31
|
Kỹ thuật mỏ
|
X
|
|
D520601
|
MỎ
|
Các ngành đào tạo tại tỉnh Quảng Ninh:
|
32
|
Kỹ thuật mỏ
|
X
|
|
D520601
|
MỎ
|
33
|
Quản trị kinh doanh
|
X
|
|
D340101
|
KINH TẾ
|
34
|
Kế toán
|
X
|
|
D340301
|