TT | TÊN ĐỀ TÀI
| SINH VIÊN THỰC HIỆN
| CÁN BỘ ĐỌC CHẤM
|
---|
1 | Ứng dụng thư viện đồ họa VeCAD quản trị dữ liệu bản đồ trong hệ thống thông tin đất đai | Nguyễn Ngọc Anh | Trần Trung Chuyên |
2 | Ứng dụng GIS trong công tác quản lý bến xe khách trong nội thành thành phố Hà Nội | Lê Thế Anh | Ngô Thị Phương Thảo |
3 | Xây dựng hệ thống CSDL GIS ngành giáo dục cấp Quận Huyện theo chuẩn quốc gia. Áp dụng thí điểm cho quận Cầu Giấy | Nguyễn Ngọc Bình 0988895840;047649465; | Trần Mai Hương |
4 | Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý lưới không chế địa chính các cấp khu vực thành phố Thanh Hóa | Nguyễn Hữu Cường | Trần Mai Hương |
5 | Tìm hiểu hệ thống modul trên trạm đo ảnh số Intergraph ứng dụng đo vẽ bản đồ địa hình 1:10.000 | Nguyễn Mạnh Cường 902270937; | Ngô Thị Phương Thảo |
6 | Ứng dụng công nghệ GIS phục vụ công tác quản lý bảo tồn, quảng bá các lễ hội truyền thống và Văn hóa quan họ tỉnh Bắc Ninh | Nguyễn Thị Ngọc Diệp 241838473; | Đoàn Khánh Hoàng |
7 | Ứng dụng công nghệ GIS, Viễn thám nghiên cứu hiện trạng và đánh giá vai trò Rừng ngập mặn trong nuôi trồng thủy sản ven biển Hải Phòng | Mai Thùy Dung 37760113; | Ngô Thị Phương Thảo |
8 | Xây dựng chương trình quản lý hiện trạng sử dụng đất quy mô cấp tỉnh theo công nghệ GIS | Dương Văn Dũng 0241835418;0983585663; | Đoàn Khánh Hoàng |
9 | Xây dựng thuật toán và modul chương trình phân loại đám mây dữ liệu điểm thu từ công nghệ LIDAR để thành lập mô hình số độ cao (DEM) và mô hình số bề mặt (DSM) | Hồ Văn Đích | Nguyễn Trường Xuân |
10 | Bước đầu tìm hiểu kĩ thuật và xây dựng chương trình khớp ảnh | Trần Trường Giang 985813977; | Đoàn Khánh Hoàng |
11 | Phần mềm quản lý trường Mầm non | Trần Thị Mai Quỳnh Giao 0983553369;048725896; | Đoàn Khánh Hoàng |
12 | Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý mạng lưới giao thông vận tải đường bộ quân sự | Nguyễn Thị Thu Hà 0983458540;; | Đoàn Khánh Hoàng |
13 | Xây dựng và quản lý CSDL địa hình trong ArcGIS | Nguyễn Thị Thu Hiền 984666706; | Trần Mai Hương |
14 | Website bán hàng trực tuyến | Nguyễn Văn Huy 0241676045;0902069099; | Đoàn Khánh Hoàng |
15 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý nước ngầm quy mô cấp tỉnh | Nguyễn Tiến Hơn 988935364; | Nguyễn Quang Khánh |
16 | Xây dựng hệ thống Chat trong mạng LAN – Chat System | Quách Đăng Khoa 0904096484;048435747; | Trần Trung Chuyên |
17 | Xây dựng chương trình hỗ trợ thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính dạng số | Tạ Ngọc Khánh 988629075; | Nguyễn Quang Khánh |
18 | Tìm hiểu các modul xử lý ảnh số và ứng dụng trong thành lập bản đồ tỷ lệ 1:5.000 | Đoàn Văn Kính 915424065; | Trần Mai Hương |
19 | Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý chất lượng đào tạo các trường ĐH công lập ở Hà Nội | Vũ Thị Phương Lan 04 8474604; | Trần Mai Hương |
20 | Ứng dụng công thức truy hồi trong bình sai hỗn hợp lưới Trắc Địa mặt đất và lưới GPS | Nguyễn Văn Long | Nguyễn Quang Khánh |
21 | Xây dựng bản đồ trực tuyến về thông tin xe BUS trong thành phố Hà Nội | Phạm Thị Thanh Mai | Trần Mai Hương |
22 | Nghiên cứu ứng dụng WEBGIS xây dựng hệ thống giao dịch thông tin bất động sản trên Internet | Nguyễn Đức Mạnh 0320211448;0903427880; | Nguyễn Quang Khánh |
23 | Tìm hiểu qui trình đo và xử lý số liệu của máy GPS hãng Trimble. Xây dựng modul biên tập kết quả đo phù hợp với qui định tại Việt Nam | Nguyễn Đình Mạnh 0912723733;048349547; | Trần Trung Chuyên |
24 | Xây dựng CSDL trong hệ thông tin địa lý phục vụ công tác quản lý rừng | Vũ Trọng Mạnh 0958326701;0320734236; | Ngô Thị Phương Thảo |
25 | Nén và giải nén ảnh số theo nguyên lý Fractal | Nguyễn Thị Hữu Phương 982189348; | Nguyễn Trường Xuân |
26 | ---
| ---
| ---
|
27 | Bình sai gián tiếp lưới trắc địa mặt bằng | Vũ Ngọc Quảng 984530253; | Trần Trung Chuyên |
28 | Xây dựng chương trình quản lý các địa danh du lịch thành phố Hà Nội theo Công nghệ GIS | Nguyễn Đức Quỳnh A | Trần Trung Chuyên |
29 | Sử dụng máy trắc địa và phần mềm hiện đại thành lập bản đồ cấp thoát nước khu vực thành phố Hà Nội | Nguyễn Đức Quỳnh B | Trần Trung Chuyên |
30 | MicroStation và ứng dụng trong công tác biên tập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:5.000 | Hà Quang Sáng 0986776502;037696341; | Ngô Thị Phương Thảo |
31 | Chương trình quản lý quan hệ khách hàng | Nguyễn Công Sơn 915119985; | Ngô Thị Phương Thảo |
32 | Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử bằng công nghệ Flash | Lưu Công Thanh 983613192; | Nguyễn Quang Khánh |
33 | Xây dựng các modul chức năng biên tập bản đồ | Cảnh Chí Thuận 988267026; | Trần Trung Chuyên |
34 | Ứng dụng công nghệ tin học thành lập bản đồ trên cơ sở dữ liệu đo của máy toàn đạc điện tử | Triệu Đức Thuận 919416641; | Trần Trung Chuyên |
35 | Phát triển phần mềm tích hợp GIS-WEB ứng dụng trong quản lý các trạm ATM | Nguyễn Tiến Thụy | Đoàn Khánh Hoàng |
36 | Ứng dụng Máy toàn đạc điện tử và công nghệ tin học xác định độ thẳng đứng công trình | Trần Trung Thông 985377525; | Nguyễn Quang Khánh |
37 | MicroStation và một số ứng dụng trong công tác biên tập bản đồ. | Lê Như Thắng | Trần Mai Hương |
38 | Nghiên cứu mốt số kỹ thuật đo và xử lý số liệu trong Trắc địa công trình | Nguyễn Xuân Tiến 0982521019;047521019; | Trần Trung Chuyên |
39 | Ứng dụng công nghệ GIS trong việc phát triển hệ thống quản lý dữ liệu dịch tễ | Trần Văn Tranh | Đoàn Khánh Hoàng |
40 | Xây dựng công cụ hỗ trợ, chia sẻ dữ liệu giữa GoogleEarth và ArcMap | Nguyễn Văn Trầm | Nguyễn Quang Khánh |