TT | TÊN ĐỀ TÀI
| SINH VIÊN THỰC HIỆN
| CÁN_BỘ_ĐỌC_CHẤM
|
1 | MICROSTATION và ứng dụng trong công tác biên tập bản đồ địa hình tỉ lệ 1:5000 | Nguyễn Ngọc Anh | Trần Mai Hương |
2 | Xây dựng hệ thống tuyển dụng việc làm trực tuyến | Đoàn Thị Hải Chi | Nguyễn Tuấn Anh |
3 | Ứng dụng phần mềm ArcGIS trong công tác quản lý địa chính (Áp dụng cho Thị trấn Thường Xuân, Huyện Thường Xuân, TP Thanh Hoá) | Nguyễn Năng Chung (098) 306-9984; | Trần Mai Hương |
4 | Ứng dụng tin học trong trắc địa công trình | Lưu Văn Cường (097) 278-2377; | Nguyễn Quang Khánh |
5 | Tìm hiểu phần mềm ArcSDE và Ứng dụng trong xây dựng và quản lí dữ liệu bản đồ | Nguyễn Mạnh Cường (0169) 583-0735; | Đoàn Khánh Hoàng |
6 | Nghiên cứu, xây dựng bản đồ du lịch trực tuyến TP Hà Nội dựa trên công nghệ GIS | Nguyễn Phúc Cường | Trần Trung Chuyên |
7 | Nghiên cứu nâng cao hoạt động hệ thống mạng của trường ĐH Mỏ-Địa chất | Đặng Ngọc Cương | Nguyễn Trường Xuân |
8 | Samco và ứng dụng trong công tác biên tập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:5000 | Đinh Đức Đoàn | Trần Mai Hương |
9 | Xây dựng ứng dụng WebGis quản lý các đơn vị hành chính cấp quận huyện thuộc TP Hà Nội | Vũ Trường Giang | Nguyễn Tuấn Anh |
10 | Nghiên cứu xây dựng thư viện các thuật toán xử lý ảnh cơ bản | Nguyễn Thị Hà | Nguyễn Trường Xuân |
11 | Đánh giá nguy cơ trượt lở đất khu vực Yên Châu trên cơ sở tích hợp công nghệ viễn thám và GIS | Đào Thị Hoa | Nguyễn Thị Mai Dung |
12 | Xây dựng một số công cụ hỗ trợ thành lập và biên tập bản đồ địa chính | Nguyễn Cảnh Hòa | Trần Trung Chuyên |
13 | Ứng dụng công nghệ Viễn thám đánh giá nhanh mức độ ngập lụt khu vực Hà Nội | Nguyễn Khắc Hùng | Nguyễn Thị Mai Dung |
14 | Xây dựng quy trình đo vẽ bình đồ tuyến đường giao thông | Nguyễn Tiến Hùng | Trần Trung Chuyên |
15 | Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý hiện trạng sử dụng đất của xã Châu Kim huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | Nguyễn Thị Thu Huyền | Bùi Vân Anh |
16 | Ứng dụng công nghệ GIS và Viễn Thám trong thành lập bản đồ nhạy cảm cháy rừng tại tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Văn Kha | Nguyễn Thị Mai Dung |
17 | Ứng dụng phần mềm ArcGIS vào quản lý, khai thác khu du lịch (Áp dụng cho Khu du lịch Tràng An Thành phố Ninh Bình) | Dương Trung Kiên (0166) 213-3525; | Đoàn Khánh Hoàng |
18 | Nghiên cứu công nghệ ArcIMS phục vụ xây dựng website quảng bá các địa danh du lịch (Áp dụng cho Khu du lịch Tràng An, Ninh Bình) | Nguyễn Trung Kiên (0168) 659-8268; | Đoàn Khánh Hoàng |
19 | Nghiên cứu lập trình với thư viện độ họa VeCAD và xây dựng ứng dụng hỗ trợ công tác biên tập bản đồ | Lê Hồng Lập | Nguyễn Quang Khánh |
20 | Nghiên cứu, xây dựng chương trình quản lý cửa hàng kinh doanh gas dựa trên công nghệ GIS | Tô Mạnh Linh | Nguyễn Quang Khánh |
21 | Xây dựng phần mềm kế toán cho chi nhánh TNHH dịch vụ và thương mại TTD | Đỗ Lê Man | Đoàn Khánh Hoàng |
22 | Nghiên cứu, xây dựng chương trình quản lý khách sạn trên địa bàn Hà Nội dựa trên công nghệ WebGIS | Vũ Tú Nam | Nguyễn Tuấn Anh |
23 | Ứng dụng ArcGIS để xây dựng CSDL quản lý bản đồ địa chính xã Hòa Bình huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | Trần Tuấn Phong | Bùi Vân Anh |
24 | Tìm hiểu công nghệ đo ảnh số trên trạm Intergraph trong quy trình đo vẽ bản đồ địa hình | Đỗ Minh Phương | Trần Mai Hương |
25 | Ứng dụng công nghệ GPS để thành lập bản đồ | Trần Anh Phương | Trần Trung Chuyên |
26 | Ngiên cứu ứng dụng Mapserver trong việc quảng bá các địa danh du lịch Hà Nội | Hoàng Văn Quyết | Trần Trung Chuyên |
27 | Nghiên cứu, xây dựng chương trình quản lý các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn TP Hà Nội dựa trên công nghệ WebGIS | Bùi Thị Sen | Nguyễn Quang Khánh |
28 | Ứng dụng Hệ thông tin địa lý xây dựng chương trình quản lý các trường đại học trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Đỗ Ngọc Sơn | Đoàn Khánh Hoàng |
29 | 0 | Vũ Việt Sơn | Ngô Thị Phương Thảo |
30 | Xây dựng web site cho công ty sơn Ô tô Vạn Lợi | Nguyễn Văn Sướng | Nguyễn Trường Xuân |
31 | Xây dựng giải pháp TMĐT cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, áp dụng cho công ty máy tính Bảo Minh | Nguyễn Thị Tâm | Nguyễn Tuấn Anh |
32 | Nghiên cứu, xây dựng chương trình quản lý các trường đại học cao đẳng trên địa bàn TP Hà Nội, hỗ trợ công tác tuyển sinh, dựa trên công nghệ WebGis | Nguyễn Thị Thùy | Nguyễn Trường Xuân |
33 | Xây dựng chương trình tự động dò tìm đặc trưng trên ảnh viễn thám | Nguyễn Thị Thanh Thủy (098) 358-4296;
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
| Nguyễn Trường Xuân |
34 | Thiết kế chương trình quản lý Hồ sơ địa chính | Nguyễn Minh Thắng | Trần Trung Chuyên |
35 | Xây dựng CSDL phục vụ công tác quản lý một số giếng dầu của tập đoàn quốc gia Dầu Khí Việt Nam | Đào Mạnh Tiến | Ngô Thị Phương Thảo |
36 | Nghiên cứu, xây dựng WebGIS quản lý hệ thống các bệnh viện trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Bùi Thị Trang | Bùi Vân Anh |
37 | Xây dựng Website quản lý bản đồ các điểm ô nhiễm môi trường ở Việt Nam | Đặng Thị Thu Trang | Bùi Vân Anh |
38 | Ứng dụng công nghệ viễn thám trong đánh giá biến động đất sử dụng (Áp dụng cho Tỉnh Hoà Binh) | Ngô Thị Huyền Trang | Ngô Thị Phương Thảo |
39 | Ứng dụng công nghệ tin học thành lập bản đồ địa hình phục vụ thiết kế và tính toán san nền Khu Liên hợp Gang thép Cao Bằng | Quách Mạnh Tuấn (0168) 795-2175; | Nguyễn Quang Khánh |
40 | ---
| --- | --- |
41 | Xây dựng quy trình đo vẽ và tính khối lượng cho mỏ lộ thiên | Nguyễn Chí Tình | Trần Trung Chuyên |
42 | Ứng dụng công nghệ hệ thông tin địa lý xây dựng CSDL lớp giao thông trên nền tỷ lệ 1:10.000 | Dương Thị Hải Vân | Ngô Thị Phương Thảo |
43 | Xây dựng hệ thống Quản lý Hồ sơ địa chính cấp huyện (Áp dụng tại xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình) | Hoàng Quốc Việt | Bùi Vân Anh |