TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT
|
MDA
|
|
4500
|
Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04)38386214, (04)38389633
Website: www.humg.edu.vn
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
3850
|
Kỹ thuật dầu khí
|
D520604
|
TOÁN, LÝ, HOÁ
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
260
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
D520502
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
110
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
410
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
D520503
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
330
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
TOÁN, HÓA, SINH
TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ
|
50
|
Kỹ thuật mỏ
|
D520601
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
220
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
160
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
410
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
110
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
210
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
100
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
350
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
TOÁN, HÓA, SINH
|
280
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ
|
160
|
Kế toán
|
D340301
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ
|
240
|
Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu:
|
|
|
|
Kỹ thuật dầu khí
|
D520604
|
TOÁN, LÝ, HOÁ
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
40
|
Kỹ thuật mỏ
|
D520601
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
40
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
40
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
40
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
D520503
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
40
|
Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Quảng Ninh:
|
|
|
|
Kỹ thuật mỏ
|
D520601
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ
|
50
|
Kế toán
|
D340301
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ
|
50
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
650
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
65
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
65
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
C511001
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
65
|
Kế toán
|
C340301
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ
|
65
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
65
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
65
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
65
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
65
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
|
65
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
TOÁN, HÓA, SINH
|
65
|