Số TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã số
|
Các ngành, chuyên ngành gần có thể học
bổ sung kiến thức để dự thi
|
1
|
Kỹ thuật địa chất
|
60520501
|
- Địa chất khoáng sản và thăm dò
- Địa chất thủy văn
- Địa chất công trình
- Địa chất học
- Khoáng vật học và địa hóa học
- Kỹ thuật địa vật lý (có thể học chuyên ngành Địa chất khoáng sản và thăm dò, Địa chất học)
- Địa chất dầu khí
- Các chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng công trình và công nghiệp,…của một số trường đại học khác có thể học bổ sung kiến thức để học chuyên ngành Địa chất công trình.
|
2
|
Địa chất học
|
60440201
|
- Kỹ thuật địa chất
- Kỹ thuật địa vật lý
|
3
|
Khoáng vật học và địa hóa học
|
60440205
|
- Kỹ thuật địa chất
- Kỹ thuật địa vật lý
- Địa chất học
|
4
|
Khai thác mỏ
|
60520603
|
- Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
|
5
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
60520607
|
|
6
|
Kỹ thuật điện
|
60520202
|
- Kỹ thuật điện tử, viễn thông
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
60520216
|
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
8
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
60520116
|
- Kỹ thuật cơ khí của các trường đại học khác
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
|
60580204
|
- Kỹ thuật xây dựng của các trường đại học khác
|
10
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
60520503
|
- Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý
- Quản lý đất đai
|
11
|
Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý
|
60440214
|
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
- Quản lý đất đai
|
12
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
60520502
|
- Kỹ thuật địa chất (Chuyên ngành Địa chất khoáng sản & thăm dò; Địa chất dầu khí)
- Địa chất học
|
13
|
Kỹ thuật dầu khí
|
60520604
|
|
14
|
Kỹ thuật hóa học
|
60520301
|
- Kỹ thuật hóa học của các trường đại học khác
|
15
|
Quản lý kinh tế
|
60340410
|
- Người có bằng đại học ngành khác phải học bổ sung kiến thức và phải có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực kinh tế hoặc quản lý trước khi dự thi ngành QLKT
|